TINH DẦU ĐƠN/ SINGLES ESSENTIAL OIL COLLECTION EO-S: 𝗦𝗜𝗡𝗚𝗟𝗘𝗦 𝗘𝗦𝗦𝗘𝗡𝗧𝗜𝗔𝗟 𝗢𝗜𝗟 TINH DẦU ĐƠN _____ 𝟬𝟬𝟭 - 𝗣𝗲𝗽𝗽𝗲𝗿𝗺𝗶𝗻𝘁 Bạc Hà 𝗿𝗲𝗳𝗿𝗲𝘀𝗵𝗶𝗻𝗴, 𝘂𝗹𝘁𝗿𝗮𝗰𝗼𝗼𝗹𝗶𝗻𝗴, 𝘀𝘄𝗲𝗲𝘁, 𝗺𝗶𝗻𝘁𝘆 𝗰𝗮𝗻𝗱𝘆-𝗹𝗶𝗸𝗲, 𝗰𝗹𝗲𝗮𝗿 the mát, tươi mới, sảng khoái, ngọt, thanh 𝟬𝟬𝟯 - 𝗦𝗽𝗲𝗮𝗿𝗺𝗶𝗻𝘁 Bạc Hà Lục 𝗺𝗶𝗻𝘁𝘆, 𝗳𝗿𝗲𝘀𝗵, 𝗯𝗿𝗶𝗴𝗵𝘁, 𝗰𝗹𝗲𝗮𝗿, 𝘀𝗼𝗳𝘁𝗹𝘆 𝗳𝗹𝗼𝗿𝗮𝗹 the mát, tươi, sáng, thoảng hương hoa 𝟬𝟬𝟰 - 𝗘𝘂𝗰𝗮𝗹𝘆𝗽𝘁𝘂𝘀 𝗖𝗶𝘁𝗿𝗶𝗼𝗱𝗼𝗿𝗮 Bạch Đàn Chanh 𝘀𝘄𝗲𝗲𝘁, 𝗰𝗮𝗺𝗽𝗵𝗼𝗿𝗼𝘂𝘀, 𝗰𝗶𝘁𝗿𝘂𝘀𝘆, 𝗮𝗻𝗱 𝘀𝗶𝗺𝗶𝗹𝗮𝗿 𝘁𝗼 𝗰𝗶𝘁𝗿𝗼𝗻𝗲𝗹𝗹𝗮 ngọt, mùi hoa cam quýt, bốc, gần giống sả chanh 𝟬𝟬𝟱 - 𝗧𝗵𝘆𝗺𝗲 Bách Lý Hương 𝗵𝗲𝗿𝗯𝗮𝗰𝗲𝗼𝘂𝘀, 𝗰𝗮𝗺𝗽𝗵𝗼𝗿𝗼𝘂𝘀, 𝗮𝗻𝗱 𝘀𝗹𝗶𝗴𝗵𝘁𝗹𝘆 𝗳𝗹𝗼𝗿𝗮𝗹 mạnh mẽ, tươi mát, hương gỗ-cây cỏ, thân thảo 𝟬𝟬𝟴 - 𝗦𝘄𝗲𝗲𝘁 𝗢𝗿𝗮𝗻𝗴𝗲 Cam Ngọt 𝘀𝗹𝗶𝗴𝗵𝘁𝗹𝘆 𝗳𝗿𝘂𝗶𝘁𝘆, 𝘀𝘄𝗲𝗲𝘁, 𝘀𝗹𝗶𝗴𝗵𝘁𝗹𝘆 𝗰𝗶𝘁𝗿𝘂𝘀, 𝗳𝗿𝗲𝘀𝗵, 𝘄𝗮𝗿𝗺 hương cam quýt, the mát, tươi, ngọt nhẹ, ấm 𝟬𝟬𝟵 - 𝗕𝗲𝗿𝗴𝗮𝗺𝗼𝘁 Cam Hương 𝗰𝗶𝘁𝗿𝘂𝘀𝘆 𝗮𝗻𝗱 𝗳𝗿𝘂𝗶𝘁𝘆 𝘄𝗶𝘁𝗵 𝗮 𝘄𝗮𝗿𝗺 𝘀𝗽𝗶𝗰𝘆 𝗳𝗹𝗼𝗿𝗮𝗹 𝗾𝘂𝗮𝗹𝗶𝘁𝘆 họ citrus, trái cây với the bốc 𝟬𝟭𝟭 - 𝗚𝗶𝗻𝗴𝗲𝗿 𝗚𝗿𝗮𝘀𝘀 Cỏ Gừng 𝗯𝗿𝗶𝗴𝗵𝘁, 𝗵𝗲𝗿𝗯𝗮𝗰𝗲𝗼𝘂𝘀, 𝗲𝗮𝗿𝘁𝗵𝘆, 𝘀𝗹𝗶𝗴𝗵𝘁𝗹𝘆 𝗰𝗶𝘁𝗿𝘂𝘀 thân thảo, hương đất, thoảng citrus 𝟬𝟭𝟯 - 𝗖𝗼𝗿𝗶𝗮𝗻𝗱𝗲𝗿 𝗦𝗲𝗲𝗱 Hạt Ngò 𝗵𝗲𝗿𝗯𝗮𝗰𝗲𝗼𝘂𝘀, 𝗯𝗿𝗶𝗴𝗵𝘁, 𝗮𝗻𝗱 𝘀𝘄𝗲𝗲𝘁, 𝘄𝗶𝘁𝗵 𝗰𝗶𝘁𝗿𝘂𝘀𝘆 𝘂𝗻𝗱𝗲𝗿𝘁𝗼𝗻𝗲𝘀 mùi thơm nhẹ trái cây, thân thảo, ngọt tone màu cam quýt 𝟬𝟭𝟰 - 𝗟𝗲𝗺𝗼𝗻 Chanh 𝗰𝗶𝘁𝗿𝘂𝘀𝘆, 𝗰𝗿𝗶𝘀𝗽, 𝗰𝗹𝗲𝗮𝗻 𝗮𝗻𝗱 𝗯𝗿𝗶𝗴𝗵𝘁, 𝗳𝗿𝗲𝘀𝗵, 𝘀𝗵𝗮𝗿𝗽 sạch và sáng, hương chanh đặc trưng tươi mát, dễ chịu 𝟬𝟭𝟱 - 𝗟𝗶𝗺𝗲 Chanh Sần 𝘁𝗿𝗼𝗽𝗶𝗰𝗮𝗹, 𝗰𝗶𝘁𝗿𝘂𝘀𝘆, 𝗿𝗼𝘂𝗻𝗱𝗲𝗱, 𝗮𝗻𝗱 𝘁𝗿𝘂𝗲 𝘁𝗼 𝗹𝗶𝗺𝗲 nhiệt đới và đúng với hương chanh 𝟬𝟭𝟲 - 𝗪𝗵𝗶𝘁𝗲 𝗖𝗵𝗮𝗺𝗼𝗺𝗶𝗹𝗲 Cúc Trắng La Mã 𝗵𝗲𝗿𝗯𝗮𝗹, 𝗽𝘂𝗻𝗴𝗲𝗻𝘁 𝗮𝗻𝗱 𝗲𝗮𝗿𝘁𝗵𝘆, 𝗴𝗿𝗮𝘀𝘀𝘆 mùi thảo mộc & đất, hăng, bốc, giống cây cỏ 𝟬𝟭𝟳 - 𝗕𝗹𝘂𝗲 𝗖𝗵𝗮𝗺𝗼𝗺𝗶𝗹𝗲 Cúc Xanh La Mã 𝗵𝗲𝗿𝗯𝗮𝗹, 𝗽𝘂𝗻𝗴𝗲𝗻𝘁 𝗮𝗻𝗱 𝗲𝗮𝗿𝘁𝗵𝘆 mùi thảo mộc & đất, ngọt, bốc, giống cây cỏ 𝟬𝟭𝟴 - 𝗔𝗻𝗶𝘀𝗲 𝗦𝘁𝗮𝗿 Đại Hồi 𝘀𝗽𝗶𝗰𝘆-𝘀𝘄𝗲𝗲𝘁 𝗰𝗵𝗮𝗿𝗮𝗰𝘁𝗲𝗿𝗶𝘀𝘁𝗶𝗰 𝗹𝗶𝗰𝗼𝗿𝗶𝗰𝗲 𝘀𝗰𝗲𝗻𝘁, 𝘄𝗮𝗿𝗺, 𝘀𝗽𝗶𝗰𝘆, 𝗲𝘅𝗼𝘁𝗶𝗰, mùi cay-ngọt, ấm, cay, lạ, giống cam thảo và đúng với hoa hồi 𝟬𝟮𝟬 - 𝗝𝘂𝗻𝗶𝗽𝗲𝗿 Đỗ Tùng 𝗽𝗶𝗻𝗲𝘆, 𝗰𝗮𝗺𝗽𝗵𝗼𝗿𝗼𝘂𝘀, 𝘀𝘄𝗲𝗲𝘁, 𝗮𝗻𝗱 𝘀𝗹𝗶𝗴𝗵𝘁𝗹𝘆-𝗳𝗿𝘂𝗶𝘁𝘆 ngọt ngào và hơi có mùi trái cây, mùi cỏ mới cắt 𝟬𝟮𝟭 - 𝗖𝗹𝗮𝗿𝘆 𝗦𝗮𝗴𝗲 Đơn Sâm 𝗲𝗮𝗿𝘁𝗵𝘆, 𝗳𝗿𝘂𝗶𝘁𝘆 𝗮𝗻𝗱 𝗳𝗹𝗼𝗿𝗮𝗹 𝗮𝗿𝗼𝗺𝗮 𝘁𝗵𝗮𝘁 𝗶𝘀 𝗯𝗼𝘁𝗵 𝗻𝘂𝘁𝘁𝘆 𝗮𝗻𝗱 𝗵𝗲𝗿𝗯𝗮𝗰𝗲𝗼𝘂𝘀 hương hoa, ấm, mùi cây cỏ, thoảng mùi đất 𝟬𝟮𝟮 - 𝗥𝗼𝘀𝗲𝘄𝗼𝗼𝗱 Gỗ Hồng 𝘀𝗽𝗶𝗰𝘆, 𝘀𝘄𝗲𝗲𝘁, 𝗳𝗹𝗼𝗿𝗮𝗹, 𝘄𝗼𝗼𝗱𝘆, 𝘄𝗮𝗿𝗺, 𝗳𝗿𝘂𝗶𝘁𝘆 cay nhẹ, ngọt, hoa, gỗ, ấm áp, trái cây 𝟬𝟮𝟱 - 𝗢𝗿𝗮𝗻𝗴𝗲 𝗕𝗹𝗼𝘀𝘀𝗼𝗺 Hoa Cam 𝗳𝗹𝗼𝗿𝗮𝗹 𝗮𝗻𝗱 𝗽𝗲𝗽𝗽𝗲𝗿𝘆, 𝘄𝗶𝘁𝗵 𝗰𝗶𝘁𝗿𝘂𝘀 𝘂𝗻𝗱𝗲𝗿𝘁𝗼𝗻𝗲𝘀 hoa và the nhẹ giống cam quýt 𝟬𝟮𝟲 - 𝗥𝗼𝘀𝗲 Hoa Hồng 𝗳𝗿𝗲𝘀𝗵, 𝘀𝘄𝗲𝗲𝘁, 𝗿𝗲𝗮𝗹 𝗳𝗹𝗼𝗿𝗮𝗹 𝘀𝗰𝗲𝗻𝘁 tươi mới, ngọt ngào, hương hoa hồng thực sự lôi cuốn 𝟬𝟮𝟳 - 𝗝𝗮𝘀𝗺𝗶𝗻𝗲 Hoa Nhài 𝗶𝗻𝘁𝗲𝗻𝘀𝗲𝗹𝘆 𝘀𝘄𝗲𝗲𝘁 𝗮𝗻𝗱 𝗳𝗹𝗼𝗿𝗮𝗹 𝘄𝗶𝘁𝗵 𝗵𝗶𝗻𝘁𝘀 𝗼𝗳 𝗯𝗮𝗹𝘀𝗮𝗺𝗶𝗰 𝘄𝗮𝗿𝗺𝘁𝗵. ngọt ngào và đậm đà hương hoa với chút ấm áp của hoa nhài 𝟬𝟮𝟴 - 𝗣𝗶𝗻𝗸 𝗣𝗲𝗽𝗽𝗲𝗿𝗰𝗼𝗿𝗻 Tiêu Hồng 𝗽𝗲𝗽𝗽𝗲𝗿𝘆, 𝗺𝘂𝘀𝗸𝘆, 𝗴𝗿𝗼𝘂𝗻𝗱𝗶𝗻𝗴, 𝗲𝗮𝗿𝘁𝗵𝘆 cay the nhẹ, đặc trưng gia vị 𝟬𝟮𝟵 - 𝗣𝗮𝘁𝗰𝗵𝗼𝘂𝗹𝗶 Hoắc Hương 𝘄𝗲𝗲𝘁, 𝗺𝘂𝘀𝗸𝘆, 𝗲𝗮𝗿𝘁𝗵𝘆, 𝘄𝗼𝗼𝗱𝘆. ngọt, bốc, thoảng mùi đất và gỗ lâu năm 𝟬𝟯𝟬 - 𝗖𝗲𝗱𝗮𝗿𝘄𝗼𝗼𝗱 Hoàng Đàn 𝗱𝗿𝘆 𝘄𝗼𝗼𝗱𝘆 𝗮𝗿𝗼𝗺𝗮, 𝘀𝘂𝗯𝘁𝗹𝗲 𝘄𝗶𝘁𝗵 𝗮 𝗵𝗶𝗻𝘁 𝗼𝗳 𝘀𝗽𝗶𝗰𝗲 màu gỗ, màu đất, ấm áp và đầy đặn và ngọt ngào 𝟬𝟯𝟭 - 𝗛𝗼𝗹𝘆 𝗕𝗮𝘀𝗶𝗹 Hương Nhu 𝗵𝗲𝗿𝗯𝗮𝗰𝗲𝗼𝘂𝘀, 𝘀𝗽𝗶𝗰𝘆, 𝘂𝗻𝗶𝗾𝘂𝗲 rất tinh tế với một chút gia vị 𝟬𝟯𝟮 - 𝗥𝗼𝘀𝗲𝗺𝗮𝗿𝘆 Hương Thảo 𝗵𝗲𝗿𝗯𝗮𝗰𝗲𝗼𝘂𝘀, 𝗰𝗮𝗺𝗽𝗵𝗼𝗿𝗼𝘂𝘀, 𝗮𝗻𝗱 𝘀𝗹𝗶𝗴𝗵𝘁𝗹𝘆 𝗳𝗹𝗼𝗿𝗮𝗹 mạnh mẽ, tươi mát, hương gỗ-cây cỏ, thân thảo, thân hoa 𝟬𝟯𝟲 - 𝗦𝘄𝗲𝗲𝘁 𝗕𝗮𝘀𝗶𝗹 Húng Quế 𝘀𝘄𝗲𝗲𝘁, 𝗵𝗲𝗿𝗯𝗮𝗰𝗲𝗼𝘂𝘀, 𝗳𝗿𝗲𝘀𝗵 đậm mùi lá, đúng mùi thực tế, ngọt dịu 𝟬𝟯𝟵 - 𝗘𝘂𝗰𝗮𝗹𝘆𝗽𝘁𝘂𝘀 𝗚𝗹𝗼𝗯𝘂𝗹𝘂𝘀 Khuynh Diệp Globulus 𝗵𝗲𝗿𝗯𝗮𝗹 𝗺𝗲𝗱𝗶𝗰𝗶𝗻𝗮𝗹 𝘀𝗰𝗲𝗻𝘁, 𝗳𝗿𝗲𝘀𝗵, 𝗰𝗹𝗲𝗮𝗿, 𝗯𝗿𝗶𝗴𝗵𝘁 mùi thảo dược, tươi, sạch và sáng 𝟬𝟰𝟬 - 𝗟𝗲𝗺𝗼𝗻 𝗟𝗲𝗮𝗳 Lá Chanh 𝗰𝗶𝘁𝗿𝘂𝘀𝘆, 𝗯𝗶𝘁𝘁𝗲𝗿-𝘀𝘄𝗲𝗲𝘁, 𝘁𝗿𝘂𝗲 𝘁𝗼 𝗼𝗿𝗮𝗻𝗴𝗲, 𝘀𝗼𝗳𝘁𝗹𝘆 𝗳𝗹𝗼𝗿𝗮𝗹 họ cam quýt, sắc thái giống cam 𝟬𝟰𝟮 - 𝗖𝗮𝗺𝗽𝗵𝗼𝗿𝗮 Rã Hương 𝗹𝗶𝗴𝗵𝘁𝗹𝘆 𝗽𝗲𝗽𝗽𝗲𝗿𝘆, 𝗺𝗲𝗱𝗶𝗰𝗶𝗻𝗮𝗹, 𝗳𝗿𝗲𝘀𝗵 𝗹𝗲𝗮𝗳𝘆 mùi thảo dược, nồng lá tươi, cay tiêu nhẹ 𝟬𝟰𝟱 - 𝗧𝘂𝗿𝗺𝗲𝗿𝗶𝗰 Nghệ 𝗲𝗮𝗿𝘁𝗵𝘆, 𝗿𝗼𝗼𝘁-𝗹𝗶𝗸𝗲, 𝗽𝘂𝗻𝗴𝗲𝗻𝘁, 𝘀𝗼𝗳𝘁𝗹𝘆 𝗯𝗶𝘁𝘁𝗲𝗿, 𝘀𝘄𝗲𝗲𝘁 𝗮𝗳𝘁𝗲𝗿 mùi rễ cây hăng nồng, hơi đắng, ngọt hậu 𝟬𝟰𝟳 - 𝗬𝗹𝗮𝗻𝗴 𝗬𝗹𝗮𝗻𝗴 Ngọc Lan Tây 𝗳𝗹𝗼𝗿𝗮𝗹, 𝘀𝗲𝗻𝘀𝘂𝗮𝗹 𝗿𝗶𝗰𝗵𝗹𝘆 𝘀𝘄𝗲𝗲𝘁, 𝗿𝗲𝗮𝗹𝗶𝘀𝘁𝗶𝗰 mùi hoa, ngọt, gợi cảm, như mùi thực tế 𝟬𝟰𝟵 - 𝗙𝗿𝗮𝗻𝗸𝗶𝗻𝗰𝗲𝗻𝘀𝗲 Nhũ Hương 𝗵𝗲𝗿𝗯𝗮𝗰𝗲𝗼𝘂𝘀, 𝗿𝗲𝘀𝗶𝗻𝘀𝗼𝘂𝘀, 𝗲𝗮𝗿𝘁𝗵𝘆, 𝗽𝗶𝗻𝗲𝘆 𝘂𝗻𝗱𝗲𝗿𝘁𝗼𝗻𝗲𝘀 mùi đất, thoảng nhựa thông, bén, hơi the 𝟬𝟱𝟮 - 𝗟𝗮𝘃𝗲𝗻𝗱𝗲𝗿 Oải Hương Ii 𝗵𝗲𝗿𝗯𝗮𝗰𝗲𝗼𝘂𝘀, 𝗳𝗹𝗼𝗿𝗮𝗹, 𝘀𝘄𝗲𝗲𝘁, 𝘄𝗮𝗿𝗺𝗹𝘆 𝗶𝗻𝘃𝗶𝘁𝗶𝗻𝗴, 𝗿𝗲𝗹𝗮𝘅𝗶𝗻𝗴 thân thảo, hương hoa, ngọt ngào, thư giãn 𝟬𝟱𝟱 - 𝗚𝗲𝗿𝗮𝗻𝗶𝘂𝗺 Phong Lữ 𝗵𝗲𝗿𝗯𝗮𝗰𝗲𝗼𝘂𝘀, 𝗳𝗹𝗼𝗿𝗮𝗹, 𝘀𝘄𝗲𝗲𝘁, 𝗴𝗿𝗲𝗲𝗻 𝘂𝗻𝗱𝗲𝗿𝘁𝗼𝗻𝗲𝘀, 𝗽𝗹𝗲𝗮𝘀𝗮𝗻 hoa thân thảo, ngọt, khô, mùi riêng biệt, dễ chịu 𝟬𝟱𝟲 - 𝗣𝗲𝗶𝗺𝗼𝘂 Pơmu 𝗱𝗿𝘆 𝘆𝗼𝘂𝗻𝗴 𝘄𝗼𝗼𝗱𝘆, 𝘀𝗹𝗶𝗴𝗵𝘁𝗹𝘆 𝘀𝗺𝗼𝗸𝘆, 𝗶𝗻𝗱𝗶𝘃𝗶𝗱𝘂𝗮𝗹, 𝗽𝗹𝗲𝗮𝘀𝗮𝗻𝘁 mùi gỗ non, khô, hơi khói, cá tính, dễ chịu 𝟬𝟱𝟴 - 𝗖𝗶𝗻𝗻𝗮𝗺𝗼𝗻 Quế 𝘄𝗼𝗼𝗱𝘆, 𝘀𝗹𝗶𝗴𝗵𝘁𝗹𝘆 𝘀𝗺𝗼𝗸𝘆, 𝘀𝘄𝗲𝗲𝘁 𝗲𝗻𝗱𝗶𝗻𝗴, 𝘄𝗮𝗿𝗺, 𝘀𝗽𝗶𝗰𝗲 hương gỗ khô, hơi khói, hơi cay, ấm, ngọt hậu, gia vị 𝟬𝟱𝟵 - 𝗠𝗮𝗻𝗱𝗮𝗿𝗶𝗻 Quýt 𝗿𝗲𝗳𝗿𝗲𝘀𝗵𝗶𝗻𝗴𝗹𝘆 𝗳𝗿𝗲𝘀𝗵, 𝗹𝗶𝗴𝗵𝘁𝗹𝘆 𝘀𝘄𝗲𝗲𝘁, 𝗹𝗶𝗳𝗲𝗹𝗶𝗸𝗲 đặc trưng hương quýt, tươi và dễ chịu 𝟬𝟲𝟭 - 𝗟𝗲𝗺𝗼𝗻𝗴𝗿𝗮𝘀𝘀 Sả Chanh 𝘁𝘆𝗽𝗶𝗰𝗮𝗹 𝗹𝗲𝗺𝗼𝗻𝗴𝗿𝗮𝘀𝘀, 𝗳𝗿𝗲𝘀𝗵, 𝘀𝗵𝗮𝗿𝗽, 𝘀𝘁𝗿𝗼𝗻𝗴, 𝗿𝗲𝗹𝗮𝘅 đặc trưng sả chanh, tươi mát, bén, bốc, thư giãn 𝟬𝟲𝟯 - 𝗣𝗮𝗹𝗺𝗮𝗿𝗼𝘀𝗮 Sả Hồng 𝗵𝗲𝗿𝗯𝗮𝗰𝗲𝗼𝘂𝘀, 𝗹𝗲𝗺𝗼𝗻𝗴𝗿𝗮𝘀𝘀 𝘁𝘆𝗽𝗶𝗰𝗮𝗹 𝘀𝘂𝗯𝘁𝗹𝘆 𝘀𝘄𝗲𝗲𝘁, 𝗳𝗿𝗲𝘀𝗵-𝗴𝗿𝗲𝗲𝗻 thảo mộc, sả chanh pha ngọt nhẹ, tươi xanh 𝟬𝟲𝟰 - 𝗖𝗶𝘁𝗿𝗼𝗻𝗲𝗹𝗹𝗮 Sả Java 𝗵𝗲𝗿𝗯𝗮𝗰𝗲𝗼𝘂𝘀, 𝘀𝘁𝗿𝗼𝗻𝗴 𝗹𝗲𝗺𝗼𝗻𝗴𝗿𝗮𝘀𝘀 𝘀𝗰𝗲𝗻𝘁, 𝘀𝗼𝗳𝘁𝗹𝘆 𝗽𝗼𝘄𝗱𝗲𝗿𝘆 thảo mộc, hương sả nồng, thoảng mùi phấn 𝟬𝟲𝟲 - 𝗙𝗲𝗻𝗻𝗲𝗹 Thì Là Tây 𝗵𝗲𝗿𝗯𝗮𝗰𝗲𝗼𝘂𝘀, 𝘀𝗼𝗳𝘁, 𝗳𝗿𝗲𝘀𝗵, 𝗴𝗿𝗲𝗲𝗻, 𝘀𝗹𝗶𝗴𝗵𝘁𝗹𝘆 𝘀𝘄𝗲𝗲𝘁 thân thảo, tươi xanh, tựa cam thảo, ngọt nhẹ 𝟬𝟲𝟴 - 𝗣𝗶𝗻𝗲 𝗪𝗼𝗼𝗱 Gỗ Thông 𝘀𝘄𝗲𝗲𝘁-𝗴𝗿𝗲𝗲𝗻 𝘄𝗼𝗼𝗱𝘆 𝘀𝗰𝗲𝗻𝘁, 𝗳𝗿𝗲𝘀𝗵, 𝘀𝗽𝗲𝗰𝗶𝗮𝗹 hương gỗ xanh ngọt ngào, tươi mát, khác biệt 𝟬𝟳𝟭 - 𝗚𝗿𝗲𝗲𝗻 𝗧𝗲𝗮 Trà Xanh 𝗵𝗲𝗿𝗯𝗮𝗰𝗲𝗼𝘂𝘀, 𝘁𝗮𝗻𝗴𝘆 𝗴𝗿𝗲𝗲𝗻, 𝗳𝗿𝗲𝘀𝗵, 𝗶𝗻𝘃𝗶𝗴𝗼𝗿𝗮𝘁𝗶𝗻𝗴, 𝘁𝘆𝗽𝗶𝗰𝗮𝗹 thân thảo thanh mát, tươi xanh, dễ chịu 𝟬𝟳𝟮 - 𝗖𝘆𝗽𝗿𝗲𝘀𝘀 Trắc Bách Diệp 𝘀𝗽𝗶𝗰𝘆, 𝗵𝗲𝗿𝗯𝗮𝗰𝗲𝗼𝘂𝘀, 𝘀𝗹𝗶𝗴𝗵𝘁𝗹𝘆 𝘄𝗼𝗼𝗱𝘆 𝗲𝘃𝗲𝗿𝗴𝗿𝗲𝗲𝗻 thân thảo mộc, có vị cay, tươi xanh của gỗ 𝟬𝟳𝟯 - 𝗖𝗮𝗷𝗲𝗽𝘂𝘁 Tràm Gió 𝗺𝗲𝗱𝗶𝗰𝗶𝗻𝗮𝗹, 𝗳𝗿𝗲𝘀𝗵, 𝗰𝗹𝗲𝗮𝗿, 𝗯𝗿𝗶𝗴𝗵𝘁, 𝘀𝘁𝗿𝗼𝗻𝗴 hương thảo dược, tươi, sạch, sáng, bốc 𝟬𝟳𝟱 - 𝗧𝗲𝗮 𝗧𝗿𝗲𝗲 Tràm Trà 𝗺𝗲𝗱𝗶𝗰𝗶𝗻𝗮𝗹 𝗵𝗲𝗿𝗯𝗮𝗹, 𝗳𝗿𝗲𝘀𝗵, 𝗰𝗹𝗲𝗮𝗻, 𝗺𝗶𝗻𝘁𝘆, 𝗶𝗻𝘃𝗶𝗴𝗼𝗿𝗮𝘁𝗶𝗻𝗴 mùi thảo dược, tươi, sạch, the mát, sảng khoái 𝟬𝟳𝟲 - 𝗣𝗼𝗺𝗲𝗹𝗼 Vỏ Bưởi 𝗺𝗲𝗱𝗶𝗰𝗶𝗻𝗮𝗹, 𝗰𝗶𝘁𝗿𝘂𝘀𝘆, 𝗷𝘂𝗶𝗰𝘆 𝗳𝗿𝗲𝘀𝗵, 𝗰𝗹𝗲𝗮𝗻, 𝗯𝗿𝗶𝗴𝗵𝘁 cam quýt, ngọt ngào, tươi sáng và chua chua 𝟬𝟳𝟳 - 𝗦𝗺𝗶𝗹𝗮𝘅 𝗔𝘀𝗽𝗲𝗿𝗮 Thổ Phục Linh 𝗲𝗻𝗲𝗿𝗴𝗲𝘁𝗶𝗰, 𝗿𝗶𝗰𝗵, 𝗹𝗶𝗴𝗵𝘁𝗹𝘆 𝘀𝘄𝗲𝗲𝘁 năng động, ngọt nhẹ, khác biệt 𝟬𝟳𝟴 - 𝗖𝗼𝗳𝗳𝗲𝗲 Cà Phê 𝘄𝗮𝗿𝗺𝗶𝗻𝗴, 𝘀𝗹𝗶𝗴𝗵𝘁𝗹𝘆 𝘁𝗮𝗿𝘁 𝗮𝗻𝗱 𝗶𝗻𝘃𝗶𝗴𝗼𝗿𝗮𝘁𝗶𝗻𝗴 cà phê mới pha, còn ấm, chua nhẹ 𝟬𝟴𝟬 - 𝗩𝗮𝗻𝗶𝗹𝗹𝗮 Vani 𝗶𝗻𝘁𝗲𝗻𝘀𝗲𝗹𝘆 𝘀𝘄𝗲𝗲𝘁, 𝗿𝗶𝗰𝗵, 𝗰𝗼𝗺𝗽𝗹𝗲𝘅 ngọt ngào, đậm đà, như bánh kẹo tổng hợp 𝟬𝟴𝟮 - 𝗪𝗵𝗶𝘁𝗲 𝗧𝗲𝗮 𝗜𝗜 Trà Trắng 2 𝗵𝗲𝗿𝗯𝗮𝗰𝗲𝗼𝘂𝘀, 𝗳𝗿𝗲𝘀𝗵 𝗹𝗲𝗮𝗳, 𝘀𝘂𝗯𝘁𝗹𝘆 𝘀𝘄𝗲𝗲𝘁, 𝗽𝗹𝗲𝗮𝘀𝗮𝗻𝘁 thân thảo, tươi xanh, ngọt dịu, dễ chịu 𝟬𝟴𝟰 - 𝗢𝗥 𝗘𝘂𝗰𝗮𝗹𝘆𝗽𝘁𝘂𝘀 𝗥𝗮𝗱𝗶𝗮𝘁𝗮 Organic Khuynh Diệp Radiata 𝗰𝗮𝗺𝗽𝗵𝗼𝗿𝗼𝘂𝘀, 𝗺𝗲𝗱𝗶𝗰𝗶𝗻𝗮𝗹, 𝗳𝗿𝗲𝘀𝗵, 𝗰𝗹𝗲𝗮𝗻, 𝗮𝗻𝗱 𝗯𝗿𝗶𝗴𝗵𝘁 săc thái dược liệu, tươi, sạch và sáng 𝟬𝟴𝟲 - 𝗢𝗥 𝗖𝗲𝗱𝗮𝗿𝘄𝗼𝗼𝗱 Organic Hoàng Đàn 𝗳𝗿𝗲𝘀𝗵, 𝗺𝗲𝗱𝗶𝗰𝗶𝗻𝗮𝗹, 𝗴𝗿𝗲𝗲𝗻 𝘄𝗼𝗼𝗱 𝘀𝗰𝗲𝗻𝘁 săc thái dược liệu, tươi, sạch và sáng 𝟬𝟴𝟳 - 𝗢𝗥 𝗟𝗮𝘃𝗲𝗻𝗱𝗲𝗿 Organic Oải Hương 𝗱𝗿𝘆 𝘄𝗼𝗼𝗱𝘆 𝗮𝗿𝗼𝗺𝗮, 𝘀𝗹𝗶𝗴𝗵𝘁𝗹𝘆 𝘀𝗺𝗼𝗸𝘆, 𝗯𝗮𝗹𝘀𝗮𝗺𝗶𝗰 mùi gỗ, mùi đất, ấm áp, đầy đặn, ngọt ngào 𝟬𝟴𝟴 - 𝗢𝗥 𝗟𝗲𝗺𝗼𝗻𝗴𝗿𝗮𝘀𝘀 Organic Sả Chanh 𝘀𝘄𝗲𝗲𝘁, 𝗱𝗿𝘆, 𝗮𝗻𝗱 𝗵𝗲𝗿𝗯𝗮𝗰𝗲𝗼𝘂𝘀-𝗳𝗹𝗼𝗿𝗮𝗹 thân thảo, note hoa thư giãn 𝟬𝟴𝟵 - 𝗢𝗥 𝗦𝘄𝗲𝗲𝘁 𝗢𝗿𝗮𝗻𝗴𝗲 Organic Cam Ngọt 𝗳𝗿𝗲𝘀𝗵-𝗼𝗶𝗹𝘆, 𝗹𝗲𝗺𝗼𝗻𝘆, 𝘁𝗲𝗮-𝗹𝗶𝗸𝗲 𝘀𝗰𝗲𝗻𝘁 đặc trưng sả chanh, tươi xanh và dễ chịu 𝟬𝟵𝟬 - 𝗢𝗥 𝗣𝗲𝗽𝗽𝗲𝗿𝗺𝗶𝗻𝘁 Organic Bạc Hà 𝗷𝘂𝗶𝗰𝘆-𝗳𝗿𝗲𝘀𝗵, 𝗹𝗶𝗴𝗵𝘁 𝗰𝗶𝘁𝗿𝘂𝘀 𝘀𝗰𝗲𝗻𝘁 hương cam quýt nhẹ, tươi mát 𝟬𝟵𝟭 - 𝗢𝗥 𝗥𝗼𝘀𝗲𝗺𝗮𝗿𝘆 Organic Hương Thảo 𝗿𝗲𝗳𝗿𝗲𝘀𝗵𝗶𝗻𝗴𝗹𝘆 𝗺𝗶𝗻𝘁𝘆, 𝗳𝗿𝗲𝘀𝗵, 𝘀𝘄𝗲𝗲𝘁 sảng khoái, tươi mát, ngọt ngàonhư kẹo bạc hà 𝟬𝟵𝟮 - 𝗢𝗥 𝗧𝗲𝗮 𝗧𝗿𝗲𝗲 Organic Tràm Trà 𝗵𝗲𝗿𝗯𝗮𝗰𝗲𝗼𝘂𝘀, 𝗰𝗮𝗺𝗽𝗵𝗼𝗿𝗼𝘂𝘀, 𝗮𝗻𝗱 𝘀𝗹𝗶𝗴𝗵𝘁𝗹𝘆 𝗳𝗹𝗼𝗿𝗮𝗹 mạnh mẽ, tươi mát, hương gỗ-cây cỏ, thân thảo, thân hoa 𝟭𝟬𝟴 - 𝗕𝗲𝘁𝗲𝗹 𝗟𝗲𝗮𝗳 Trầu Không 𝗳𝗿𝗲𝘀𝗵, 𝗺𝗲𝗱𝗶𝗰𝗶𝗻𝗮𝗹, 𝗴𝗿𝗲𝗲𝗻 𝘄𝗼𝗼𝗱 𝘀𝗰𝗲𝗻𝘁 săc thái dược liệu, tươi, sạch và sáng 𝟭𝟭𝟬 - 𝗕𝗹𝗮𝗰𝗸 𝗧𝗲𝗮 Trà Đen 𝘀𝗽𝗶𝗰𝗲, 𝗺𝗶𝗻𝘁𝘆, 𝗳𝗿𝗲𝘀𝗵, 𝘄𝗮𝗿𝗺, 𝗰𝗹𝗲𝗮𝗿 the cay, ấm, tươi mới, sảng khoái 𝟭𝟭𝟭 - 𝗪𝗵𝗶𝘁𝗲 𝗧𝗲𝗮 Trà Trắng 3 𝗳𝗿𝗲𝘀𝗵 𝗹𝗲𝗮𝗳, 𝘀𝗹𝗶𝗴𝗵𝘁𝗹𝘆 𝘀𝘄𝗲𝗲𝘁, 𝗱𝗲𝗲𝗽, 𝗿𝗲𝗹𝗮𝘅𝗶𝗻𝗴 thân thảo, tươi, ngọt nhẹ, trầm, thư giãn 𝟭𝟭𝟮 - 𝗦𝗮𝗻𝗱𝗮𝗹𝘄𝗼𝗼𝗱 Đàn Hương 𝗵𝗲𝗿𝗯𝗮𝗰𝗲𝗼𝘂𝘀, 𝗳𝗿𝗲𝘀𝗵 𝗹𝗲𝗮𝗳, 𝘀𝗹𝗶𝗴𝗵𝘁𝗹𝘆 𝘀𝘄𝗲𝗲𝘁, 𝗽𝗹𝗲𝗮𝘀𝗮𝗻𝘁 thân thảo thanh mát, tươi xanh, dễ chịu 𝟭𝟮𝟳 - 𝗢𝗿𝗿𝗶𝘀 Rễ Diên Vỹ 𝘀𝗼𝗳𝘁, 𝘀𝘄𝗲𝗲𝘁 𝘄𝗼𝗼𝗱𝘆 𝘀𝗰𝗲𝗻𝘁 màu gỗ, màu đất, ấm áp và đầy đặn và ngọt ngào 𝟭𝟮𝟵 - 𝗠𝘆𝗿𝗿𝗵 Mộc Hương 𝗽𝗼𝘄𝗱𝗲𝗿𝘆, 𝗹𝗶𝗴𝗵𝘁 𝗳𝗹𝗼𝗿𝗮𝗹, 𝗳𝗮𝘀𝗰𝗶𝗻𝗮𝘁𝗶𝗻𝗴 hẹ nhàng quyến rũ như phấn hoa 𝟯𝟭𝟵 - 𝗖𝗲𝘆𝗹𝗼𝗻 𝗖𝗮𝘀𝘀𝗶𝗮 Quế Ceylon 𝗲𝗮𝗿𝘁𝗵𝘆, 𝘄𝗼𝗼𝗱𝘆 𝘂𝗻𝗱𝗲𝗿𝘁𝗼𝗻𝗲𝘀, 𝗶𝗻𝘁𝗲𝗻𝘀𝗲𝗹𝘆 𝘀𝘄𝗲𝗲𝘁, 𝘄𝗮𝗿𝗺 thoảng mùi gỗ và đất, ấm áp, ngọt ngào 𝟯𝟯𝟴 - 𝗦𝗮𝗻𝗱𝗮𝗹𝘄𝗼𝗼𝗱 𝗜𝗜𝗜 Đàn Hương 3 𝘄𝗼𝗼𝗱𝘆, 𝘀𝗹𝗶𝗴𝗵𝘁𝗹𝘆 𝘀𝗺𝗼𝗸𝘆, 𝘀𝘄𝗲𝗲𝘁 𝗲𝗻𝗱𝗶𝗻𝗴, 𝘄𝗮𝗿𝗺, 𝘀𝗽𝗶𝗰𝗲, 𝗵𝗼𝗻𝗲𝘆-𝗹𝗶𝗸𝗲 hương gỗ khô, hơi khói, ấm, ngọt, lôi cuốn, mật ong .